lich van nien nam 1982

Lịch âm - Lịch vạn niên trực tuyến 12-1982, ID3375, Tra ngày - Đổi ngày Âm Dương, Dương lịch - Âm lịch, Sưu tầm, Xem Dương lịch - Âm lịch theo tháng hoặc theo từng ngày. Hiển thị các ngày Lễ Việt Nam, ngày Can Chi, ngày tốt xấu ngày Hoàng đạo / Hắc đạo . Hiển thị Ngũ hành, Cung Sanh, Cung Phi theo năm âm lịch. Lịch Vạn Niên - Tra cứu thông tin ngày 19/11/2022, xem ngày hoàng đạo, xem giờ tốt tiến hành mọi việc suôn sẻ trong ngày 19/11/2022 Xảy ra những việc bất ngờ. Kết luận: Ngày 23/09/2022 nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần (28/8/2022 AL) là Rất Tốt. Nên triển khai các công việc quan trọng như khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp Giờ Tốc Hỷ (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng. Kết luận: Ngày 12/11/2022 nhằm ngày Kỷ Ty., tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần (19/10/2022 AL) là câp tiên tói hêi dai biêu Hêi Sinh viên Viêt Nam Thành phó Hô Chí Minh lân thú VII, hQi dei biêu Hêi Sinh viên Viêt Nam lân thú XI, nhiêm kÿ 2023 — 2028. lich sù Viêt Nam tai các truðng. Triên khai Hôi thi " iáo viên trè giång dqy môn 1 40 näm Ngày Nhà giáo Viêt Nam (20/11/1982 — 20/11/2022); 93 mengapa keragaman agama tidak boleh menjadi penghambat dalam pergaulan jelaskan. Giờ Hoàng đạo 25/05/1982 Nhâm Tý 23h-1h Thanh Long Quý Sửu 1h-3h Minh Đường Bính Thìn 7h-9h Kim Quỹ Đinh Tị 9h-11h Bảo Quang Kỷ Mùi 13h-15h Ngọc Đường Nhâm Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 25/05/1982 Giáp Dần 3h-5h Thiên Hình Ất Mão 5h-7h Chu Tước Mậu Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Canh Thân 15h-17h Thiên Lao Tân Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Quý Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 25/05/1982 Ngũ hành niên mệnh Đại Dịch Thổ Ngày Mậu Thân; tức Can sinh Chi Thổ, Kim, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Đại Dịch Thổ kị tuổi Nhâm Dần, Giáp Dần. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. Xem ngày tốt xấu theo trực 25/05/1982 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 25/05/1982 Xung ngày Canh Dần, Giáp DầnXung tháng Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị Sao tốt 25/05/1982 Ngũ phú Tốt mọi việc Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Lục Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 25/05/1982 Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Hoang vu Xấu mọi việc Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Nguyệt Hình Xấu mọi việc Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Ngày kỵ 25/05/1982 Ngày 25-05-1982 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 25/05/1982 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 25/05/1982 Sao DựcNgũ hành HỏaĐộng vật Xà con rắnDỰC HỎA XÀ Bi Đồng XẤU Hung Tú Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. - Ngoại lệ Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Nhân thần 25/05/1982 Ngày 25-05-1982 dương lịch là ngày Can Mậu Ngày can Mậu không trị bệnh ở 3 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 25/05/1982 Tháng âm 4 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Mậu Thân Vị trí Phòng, Sàng, Táo, nội Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 25/05/1982 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 25/05/1982 Kim Dương Tốt Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 25/05/1982 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 25/5/1968 Nhà Thơ Lê Anh Xuân hy sinh ở vùng phụ cận Sài Gòn. Ông tên thật là Ca Lê Hiến sinh ngày 5-6-1940 quê ở Vàm Nước Trong, xã Tân Bình, Mỏ Cày, Bến Tre. Các tác phẩm của ông Tiếng gà gáy, Hoa dừa, Trường ca Nguyễn Vǎn trỗi, trong đó có bài thơ nổi tiếng Dáng đứng Việt Nam. 25/5/1954 Đảng và Chính phủ Việt Nam quyết định tiến hành đợt 1 cải cách ruộng đất ở 47 xã thuộc các huyện Đại Từ, Đồng Hỷ, Phú Bình tỉnh Thái Nguyên và 6 xã thuộc huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hoá. 25/5/1938 Hội truyền bá Quốc ngữ chính thức ra mắt tại trụ sở Hội thể dục thể thao Hà Nội do Nguyễn Văn Tố làm hội trưởng. 25/5/1818 Danh sĩ yêu nước thời Lê Mạt, Bùi Quang Bích qua đời. Ông người làng Định Công, định cư tại Thanh Trì Hà Nội. 25/5/1770 Công chúa Lê Ngọc Hân ra đời. Bà là công chúa tài sắc nhất của vua Lê Hiển Tông, là vợ của vị vua anh hùng Quang Trung. Bà qua đời ngày 4-12-1799 Sự kiện quốc tế 25/5/2005 Carrie Underwood thắng ở mùa giải thứ 4 của chương trình American Idol. 25/5/2000 Quân đội Israel rút khỏi hầu hết các khu vực thuộc lãnh địa Liban, 22 năm sau cuộc xâm lược đầu tiên từ 1978. 25/5/1977 Chiến tranh giữa các vì sao, bộ phim khoa học giả tưởng do George Lucas viết kịch bản và đạo diễn, được phát hành và trở thành một trong những bộ phim thành công nhất mọi thời đại. 25/5/1963 Tổ chức Thống nhất châu Phi gọi tắt là OAU được thành lập tại Addis Abeba nước Ethiopia với hơn 50 nước thành viên. 25/5/1946 Ngày Độc lập tại Jordani. 25/5/1895 Oscar Wilde, nhà viết kịch, nhà thơ và tiểu thuyết gia của Ireland, thua vụ kiện do ông đệ đơn và bị kết án tù tại Luân Đôn về tội đồng tính luyến ái. 25/5/1810 Quốc Khánh Argentina. Ngày 25 tháng 5 năm 1982 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 1982 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 25 tháng 5 năm 1982 , tức ngày 03-04-1982 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Tý 23h-1h Thanh Long, Quý Sửu 1h-3h Minh Đường, Bính Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Đinh Tị 9h-11h Bảo Quang, Kỷ Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Nhâm Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Canh Dần, Giáp Dần, Xung tháng Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 3 tháng 4 năm 1982 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 25/05/1982, có sao tốt là Ngũ phú Tốt mọi việc; Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Lục Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Hoang vu Xấu mọi việc; Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình Xấu mọi việc; Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Giờ Hoàng đạo 31/01/1982 Giáp Tý 23h-1h Thanh Long Ất Sửu 1h-3h Minh Đường Mậu Thìn 7h-9h Kim Quỹ Kỷ Tị 9h-11h Bảo Quang Tân Mùi 13h-15h Ngọc Đường Giáp Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 31/01/1982 Bính Dần 3h-5h Thiên Hình Đinh Mão 5h-7h Chu Tước Canh Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Nhâm Thân 15h-17h Thiên Lao Quý Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Ất Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 31/01/1982 Ngũ hành niên mệnh Đại Khê Thủy Ngày Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng Mộc, là ngày cát. Nạp âm Đại Khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. Xem ngày tốt xấu theo trực 31/01/1982 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 31/01/1982 Xung ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh TýXung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Sao tốt 31/01/1982 Thiên Quý Tốt mọi việc Mãn đức tinh Tốt mọi việc Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Sao xấu 31/01/1982 Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Vãng vong Thổ kỵ Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Dương thác Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng Ngày kỵ 31/01/1982 Ngày 31-01-1982 là ngày Ngày Vãng vong. Ngày 31-01-1982 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 31/01/1982 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 31/01/1982 Sao TinhNgũ hành Thái dươngĐộng vật MãTINH NHẬT MÃ Lý Trung XẤU Bình Tú Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hợp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. Nhân thần 31/01/1982 Ngày 31-01-1982 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 31/01/1982 Tháng âm 1 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Dần Vị trí Môn, Táo, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 31/01/1982 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 31/01/1982 Đường Phong Tốt Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 31/01/1982 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 31/1/1977 31-1-1977 đến 4-2-1977 Đại hội Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam đã diễn ra tại thành phố Hồ Chí Minh, gần 500 đại biểu thuộc các tổ chức mặt trận, các chính Đảng và đoàn thể ở các tỉnh và thành phố trong cả nước đã về dự. 31/1/1950 Việt Nam Dân chủ Cộng hoà và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên thiết lập quan hệ ngoại giao. 31/1/1946 Chính phủ cho phát hành giấy bạc Việt Nam ở phía nam vĩ tuyến 16. Đến tháng 8, giấy bạc này được lưu hành ra miền Bắc Trung bộ và cuối 1946 được lưu hành trong cả nước. Đồng bào trong cả nước đã nhiệt liệt hoan nghênh Giấy bạc cụ Hồ. Sự kiện quốc tế 31/1/1996 Sao chổi Hyakutake được phát hiện bởi nhà thiên văn nghiệp dư người Nhật Bản Yuji Hyakutake. 31/1/1945 Chiếc tàu Kaiser Wilhelm II chở đầy người tỵ nạn Đức chạy trốn quân Nga bị tàu ngầm Nga đánh chìm trên biển Baltique, làm chết người, gồm có trẻ em. 31/1/1939 Adolf Hitler chủ trương tiêu diệt người Do Thái bằng cách bỏ đói, bắt làm việc khổ sai tại các trại tập trung ở Ba Lan và giết chết bằng hơi ngạt trong những trại tử hình. 31/1/1856 Con đường sắt nối liền Đông và Tây Canada được hoàn thành. 31/1/1790 Henry Greathead phát minh ra chiếc thuyền cứu cấp, bề dài 9m và có 12 tay chèo. Trong 40 năm, thuyền này đã cứu được hàng trăm nạn nhân bị bão tố trên biển. Ngày 31 tháng 1 năm 1982 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 1982 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 31 tháng 1 năm 1982 , tức ngày 07-01-1982 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Thanh Long, Ất Sửu 1h-3h Minh Đường, Mậu Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Kỷ Tị 9h-11h Bảo Quang, Tân Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Giáp Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý, Xung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 1982 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 31/01/1982, có sao tốt là Thiên Quý Tốt mọi việc; Mãn đức tinh Tốt mọi việc; Yếu yên thiên quý Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Các sao xấu là Thổ phủ Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Vãng vong Thổ kỵ Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa; Dương thác Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; Giờ Hoàng đạo 01/02/1982 Bính Tý 23h-1h Tư Mệnh Mậu Dần 3h-5h Thanh Long Kỷ Mão 5h-7h Minh Đường Nhâm Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Quý Mùi 13h-15h Bảo Quang Ất Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 01/02/1982 Đinh Sửu 1h-3h Câu Trận Canh Thìn 7h-9h Thiên Hình Tân Tị 9h-11h Chu Tước Giáp Thân 15h-17h Bạch Hổ Bính Tuất 19h-21h Thiên Lao Đinh Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành 01/02/1982 Ngũ hành niên mệnh Đại Khê Thủy Ngày Ất Mão; tức Can Chi tương đồng Mộc, là ngày cát. Nạp âm Đại Khê Thủy kị tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trực 01/02/1982 Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự. Tuổi xung khắc 01/02/1982 Xung ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân SửuXung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Sao tốt 01/02/1982 Thiên Quý Tốt mọi việc Sao xấu 01/02/1982 Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Thiên địa chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Hướng xuất hành 01/02/1982 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/02/1982 Sao TrươngNgũ hành Thái âmĐộng vật Lộc con naiTRƯƠNG NGUYỆT LỘC Vạn Tu TỐT Kiết Tú Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước - Ngoại lệ Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Nhân thần 01/02/1982 Ngày 01-02-1982 dương lịch là ngày Can Ất Ngày can Ất không trị bệnh ở 8 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 01/02/1982 Tháng âm 1 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Ất Mão Vị trí Đôi, Ma, Môn, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay giã bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/02/1982 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/02/1982 Kim Thổ Xấu Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 01/02/1982 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Ất ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 1/2/1985 Ngày mất Nguyễn Đình Thạc - nhà vǎn, bút danh Như Phong. Ông sinh ngày 25-10-1917 tại Hà Tây. Nguyễn Đình Thạc là nhà phê bình và lý luận vǎn học với một ngòi bút sắc nét. 1/2/1967 Ngày mất nhà thơ Nam Trân, tên thật là Nguyễn Học Sĩ. Ông sinh nǎm 1907, quê ở tỉnh Quảng Nam. Ông cho ra mắt bạn đọc tập thơ đầu tay Huế đẹp và thơ năm 1939. 1/2/1965 Đại đội 13 pháo binh Vĩnh Linh bắn chìm chiếc tàu biệt kích đầu tiên của Mỹ Ngụy, mở đầu bảng vàng lập công, đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc bằng hải quân của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai của chúng. 1/2/1962 Vào hồi 18 giờ 30 phút, Đài phát thanh Giải phóng, tiếng nói của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam bắt đầu hoạt động. 1/2/1961 Thông tấn xã Giải phóng, cơ quan thông tin của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam được thành lập và truyền đi những bản tin đầu tiên phản ánh phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam chống bọn xâm lược Mỹ và bè lũ tay sai. Sự kiện quốc tế 1/2/2011 Hàng ngàn người dân Ai Cập, tụ hợp tại trung tâm thành phố Le Caire, biểu tình chống Tổng Thống Hosni 1/2/2003 Phi thuyền không gian của NASA là Columbia nổ tung trong khi trở về bầu khí quyền của trái đất. 7 phi hành gia trên phi thuyền thiệt mạng. 1/2/1958 Nước Cộng hoà A-rập Thống nhất ra đời dựa trên sự hợp nhất của Aicập và Syria. 1/2/1946 1-2-1946, Chính trị gia người Na Uy Trygve Lie được bầu là Tổng thư ký đầu tiên của Liên hợp quốc. 1/2/1946 Hungaria tuyên bố là nước cộng hoà. 1/2/1942 Đài Tiếng nói Hoa Kỳ phát sóng lần đầu tiên. 1/2/1887 Ngày ra đời của Hollywood. Đến năm 1903, Hollywood được hưởng quy chế của một thành phố và năm 1910 được sát nhập vào Los Angeles. 1/2/1814 Trong Chiến tranh Liên minh thứ sáu, quân Liên minh thứ sáu giành được thắng lợi chiến thuật trước quân Pháp trong Trận La Rothière. Ngày 1 tháng 2 năm 1982 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 1982 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 2 năm 1982 , tức ngày 08-01-1982 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Tý 23h-1h Tư Mệnh, Mậu Dần 3h-5h Thanh Long, Kỷ Mão 5h-7h Minh Đường, Nhâm Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Quý Mùi 13h-15h Bảo Quang, Ất Dậu 17h-19h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu, Xung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 1982 là Mãn Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 01/02/1982, có sao tốt là Thiên Quý Tốt mọi việc; Các sao xấu là Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương; Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Dương lịch / Âm lịch Tên ngày - 27/11/1991- Thứ Tư Tết Dương lịch - Xem Tết Dương lịch 1992 Dương Lịch Tháng 1 1 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 11 27 Thứ Tư Năm 1991 Ngày Bính Tý, Tháng Canh Tý, Năm Tân Mùi, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 5/12/1991- Thứ Năm Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Xem Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 1 9 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 12 5 Thứ Năm Năm 1991 Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi, Tiết Tiểu Hàn Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 30/12/1991- Thứ Hai Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Xem Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 2 3 Thứ Hai Năm 1992 Âm Lịch Tháng 12 30 Thứ Hai Năm 1991 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Mùi, Tiết Đại hàn Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 11/1/1992- Thứ Sáu Ngày lễ tình nhân Valentine - Xem Ngày lễ tình nhân Valentine 1992 Dương Lịch Tháng 2 14 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 1 11 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Xuân Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 24/1/1992- Thứ Năm Ngày thầy thuốc Việt Nam - Xem Ngày thầy thuốc Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 2 27 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 1 24 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Quý Dậu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Thân, Tiết Vũ thủy Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 5/2/1992- Chủ Nhật Ngày Quốc tế Phụ nữ - Xem Ngày Quốc tế Phụ nữ 1992 Dương Lịch Tháng 3 8 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 5 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 17/2/1992- Thứ Sáu Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Xem Ngày Quốc Tế hạnh phúc 1992 Dương Lịch Tháng 3 20 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 17 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 19/2/1992- Chủ Nhật Ngày Nước sạch Thế giới - Xem Ngày Nước sạch Thế giới 1992 Dương Lịch Tháng 3 22 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 19 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 23/2/1992- Thứ Năm Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Xem Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 1992 Dương Lịch Tháng 3 26 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 23 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Tân Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 24/2/1992- Thứ Sáu Ngày Thể Thao Việt Nam - Xem Ngày Thể Thao Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 3 27 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 24 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Nhâm Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 29/2/1992- Thứ Tư Ngày Cá tháng Tư - Xem Ngày Cá tháng Tư 1992 Dương Lịch Tháng 4 1 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 29 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Đinh Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 3/3/1992- Chủ Nhật Tết Thanh minh - Xem Tết Thanh minh 1992 Dương Lịch Tháng 4 5 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 3 3 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thân, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 20/3/1992- Thứ Tư Ngày Trái đất - Xem Ngày Trái đất 1992 Dương Lịch Tháng 4 22 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 3 20 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Mậu Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thân, Tiết Cốc vũ Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 28/3/1992- Thứ Năm Ngày giải phóng miền Nam - Xem Ngày giải phóng miền Nam 1992 Dương Lịch Tháng 4 30 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 3 28 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Bính Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thân, Tiết Cốc vũ Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 29/3/1992- Thứ Sáu Ngày Quốc tế Lao động - Xem Ngày Quốc tế Lao động 1992 Dương Lịch Tháng 5 1 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 3 29 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Đinh Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thân, Tiết Cốc vũ Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 5/4/1992- Thứ Năm Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Xem Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 1992 Dương Lịch Tháng 5 7 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 4 5 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Hạ Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 11/4/1992- Thứ Tư Ngày của mẹ - Xem Ngày của mẹ 1992 Dương Lịch Tháng 5 13 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 4 11 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Hạ Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 17/4/1992- Thứ Ba Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Xem Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 1992 Dương Lịch Tháng 5 19 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 4 17 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Hạ Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 1/5/1992- Thứ Hai Ngày Quốc tế thiếu nhi - Xem Ngày Quốc tế thiếu nhi 1992 Dương Lịch Tháng 6 1 Thứ Hai Năm 1992 Âm Lịch Tháng 5 1 Thứ Hai Năm 1992 Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Thân, Tiết Tiểu mãn Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 17/5/1992- Thứ Tư Ngày của cha - Xem Ngày của cha 1992 Dương Lịch Tháng 6 17 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 5 17 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Giáp Tý, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Thân, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 21/5/1992- Chủ Nhật Ngày báo chí Việt Nam - Xem Ngày báo chí Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 6 21 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 5 21 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Mậu Thìn, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Thân, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 28/5/1992- Chủ Nhật Ngày gia đình Việt Nam - Xem Ngày gia đình Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 6 28 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 5 28 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Thân, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 12/6/1992- Thứ bảy Ngày dân số thế giới - Xem Ngày dân số thế giới 1992 Dương Lịch Tháng 7 11 Thứ bảy Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 12 Thứ bảy Năm 1992 Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Tiểu Thử Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 28/6/1992- Thứ Hai Ngày Thương binh liệt sĩ - Xem Ngày Thương binh liệt sĩ 1992 Dương Lịch Tháng 7 27 Thứ Hai Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 28 Thứ Hai Năm 1992 Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 29/6/1992- Thứ Ba Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Xem Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 29 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Ất Tỵ, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Đại thử Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 21/7/1992- Thứ Tư Ngày tổng khởi nghĩa - Xem Ngày tổng khởi nghĩa 1992 Dương Lịch Tháng 8 19 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 7 21 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Thu Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 6/8/1992- Thứ Tư Ngày Quốc Khánh - Xem Ngày Quốc Khánh 1992 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 8 6 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Thân, Tiết Xử thử Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 14/8/1992- Thứ Năm Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Xem Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 9 10 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 8 14 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Thân, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 6/9/1992- Thứ Năm Ngày quốc tế người cao tuổi - Xem Ngày quốc tế người cao tuổi 1992 Dương Lịch Tháng 10 1 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 9 6 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Thân, Tiết Thu phân Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 15/9/1992- Thứ bảy Ngày giải phóng thủ đô - Xem Ngày giải phóng thủ đô 1992 Dương Lịch Tháng 10 10 Thứ bảy Năm 1992 Âm Lịch Tháng 9 15 Thứ bảy Năm 1992 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Thân, Tiết Hàn Lộ Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 18/9/1992- Thứ Ba Ngày doanh nhân Việt Nam - Xem Ngày doanh nhân Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 10 13 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 9 18 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Thân, Tiết Hàn Lộ Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 25/9/1992- Thứ Ba Ngày Phụ nữ Việt Nam - Xem Ngày Phụ nữ Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 10 20 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 9 25 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Thân, Tiết Hàn Lộ Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 6/10/1992- Thứ bảy Ngày Hallowen - Xem Ngày Hallowen 1992 Dương Lịch Tháng 10 31 Thứ bảy Năm 1992 Âm Lịch Tháng 10 6 Thứ bảy Năm 1992 Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Thân, Tiết Sương giáng Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 15/10/1992- Thứ Hai Ngày pháp luật Việt Nam - Xem Ngày pháp luật Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 11 9 Thứ Hai Năm 1992 Âm Lịch Tháng 10 15 Thứ Hai Năm 1992 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Đông Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 26/10/1992- Thứ Sáu Ngày Nhà giáo Việt Nam - Xem Ngày Nhà giáo Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 11 20 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 10 26 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Canh Tý, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Đông Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 29/10/1992- Thứ Hai Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Xem Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 11 23 Thứ Hai Năm 1992 Âm Lịch Tháng 10 29 Thứ Hai Năm 1992 Ngày Quý Mão, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Thân, Tiết Tiểu tuyết Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 8/11/1992- Thứ Ba Ngày thế giới phòng chống AIDS - Xem Ngày thế giới phòng chống AIDS 1992 Dương Lịch Tháng 12 1 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 11 8 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Thân, Tiết Tiểu tuyết Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 26/11/1992- Thứ bảy Ngày toàn quốc kháng chiến - Xem Ngày toàn quốc kháng chiến 1992 Dương Lịch Tháng 12 19 Thứ bảy Năm 1992 Âm Lịch Tháng 11 26 Thứ bảy Năm 1992 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Thân, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 29/11/1992- Thứ Ba Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Xem Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 1992 Dương Lịch Tháng 12 22 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 11 29 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Nhâm Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Thân, Tiết Đông chí Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 1/12/1992- Thứ Năm Lễ Giáng sinh - Xem Lễ Giáng sinh 1992 Dương Lịch Tháng 12 24 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 12 1 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thân, Tiết Đông chí Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Dương lịch / Âm lịch Tên ngày 1/1/1992- Thứ Ba Tết Nguyên Đán - Xem Tết Nguyên Đán 1992 Dương Lịch Tháng 2 4 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 1 1 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 13/1/1992- Chủ Nhật Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Xem Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh 1992 Dương Lịch Tháng 2 16 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 1 13 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/1/1992- Thứ Ba Tết Nguyên tiêu - Xem Tết Nguyên tiêu 1992 Dương Lịch Tháng 2 18 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 1 15 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Xuân Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 2/2/1992- Thứ Năm Lễ hội Chùa Trầm - Xem Lễ hội Chùa Trầm 1992 Dương Lịch Tháng 3 5 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 2 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/2/1992- Thứ Tư Lễ hội Tây Thiên - Xem Lễ hội Tây Thiên 1992 Dương Lịch Tháng 3 18 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 15 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 19/2/1992- Chủ Nhật Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Xem Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng 1992 Dương Lịch Tháng 3 22 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 2 19 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Thân, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 10/3/1992- Chủ Nhật Giỗ tổ Hùng Vương - Xem Giỗ tổ Hùng Vương 1992 Dương Lịch Tháng 4 12 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 3 10 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thân, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 3/3/1992- Chủ Nhật Tết Hàn thực - Xem Tết Hàn thực 1992 Dương Lịch Tháng 4 5 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 3 3 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thân, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 14/4/1992- Thứ bảy Tết Dân tộc Khmer - Xem Tết Dân tộc Khmer 1992 Dương Lịch Tháng 5 16 Thứ bảy Năm 1992 Âm Lịch Tháng 4 14 Thứ bảy Năm 1992 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/4/1992- Chủ Nhật Lễ Phật Đản - Xem Lễ Phật Đản 1992 Dương Lịch Tháng 5 17 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 4 15 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Quý Tỵ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 5/5/1992- Thứ Sáu Tết Đoan Ngọ - Xem Tết Đoan Ngọ 1992 Dương Lịch Tháng 6 5 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 5 5 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Thân, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 3/6/1992- Thứ Năm Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Xem Lễ hội đình Châu Phú An Giang 1992 Dương Lịch Tháng 7 2 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 3 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Hạ chí Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 4/6/1992- Thứ Sáu Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Xem Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh 1992 Dương Lịch Tháng 7 3 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 4 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Hạ chí Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 8/6/1992- Thứ Ba Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Xem Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội 1992 Dương Lịch Tháng 7 7 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Tiểu Thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 9/6/1992- Thứ Tư Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Xem Hội chùa Hàm Long Hà Nội 1992 Dương Lịch Tháng 7 8 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 9 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Tiểu Thử Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 23/6/1992- Thứ Tư Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Xem Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh 1992 Dương Lịch Tháng 7 22 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 23 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/6/1992- Thứ Năm Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Xem Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 1992 Dương Lịch Tháng 7 9 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 6 10 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Thân, Tiết Tiểu Thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/7/1992- Thứ Năm Vu Lan - Xem Vu Lan 1992 Dương Lịch Tháng 8 13 Thứ Năm Năm 1992 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Năm Năm 1992 Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Thân, Tiết Lập Thu Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 1/8/1992- Thứ Sáu Tết Katê - Xem Tết Katê 1992 Dương Lịch Tháng 8 28 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 8 1 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Thân, Tiết Xử thử Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 15/8/1992- Thứ Sáu Tết Trung Thu - Xem Tết Trung Thu 1992 Dương Lịch Tháng 9 11 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 8 15 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Canh Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Thân, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 9/9/1992- Chủ Nhật Tết Trùng Cửu - Xem Tết Trùng Cửu 1992 Dương Lịch Tháng 10 4 Chủ Nhật Năm 1992 Âm Lịch Tháng 9 9 Chủ Nhật Năm 1992 Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Thân, Tiết Thu phân Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/10/1992- Thứ Tư Tết Trùng Thập - Xem Tết Trùng Thập 1992 Dương Lịch Tháng 11 4 Thứ Tư Năm 1992 Âm Lịch Tháng 10 10 Thứ Tư Năm 1992 Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Thân, Tiết Sương giáng Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 15/11/1992- Thứ Ba Hội Đình Phường Bông Nam Định - Xem Hội Đình Phường Bông Nam Định 1992 Dương Lịch Tháng 12 8 Thứ Ba Năm 1992 Âm Lịch Tháng 11 15 Thứ Ba Năm 1992 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Thân, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 25/11/1992- Thứ Sáu Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Xem Hội Vân Lệ Thanh Hóa 1992 Dương Lịch Tháng 12 18 Thứ Sáu Năm 1992 Âm Lịch Tháng 11 25 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Thân, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 23/12/1992- Thứ Sáu Ông Táo chầu trời - Xem Ông Táo chầu trời 1993 Dương Lịch Tháng 1 15 Thứ Sáu Năm 1993 Âm Lịch Tháng 12 23 Thứ Sáu Năm 1992 Ngày Bính Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Thân, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Dương lịch Tên ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Dương lịch / Âm lịch Tên ngày - 7/12/1981- Thứ Sáu Tết Dương lịch - Xem Tết Dương lịch 1982 Dương Lịch Tháng 1 1 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 12 7 Thứ Sáu Năm 1981 Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Dậu, Tiết Đông chí Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 15/12/1981- Thứ bảy Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Xem Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 1 9 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 12 15 Thứ bảy Năm 1981 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Dậu, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 10/1/1982- Thứ Tư Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Xem Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 2 3 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 1 10 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại hàn Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 21/1/1982- Chủ Nhật Ngày lễ tình nhân Valentine - Xem Ngày lễ tình nhân Valentine 1982 Dương Lịch Tháng 2 14 Chủ Nhật Năm 1982 Âm Lịch Tháng 1 21 Chủ Nhật Năm 1982 Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Xuân Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 4/2/1982- Thứ bảy Ngày thầy thuốc Việt Nam - Xem Ngày thầy thuốc Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 2 27 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 2 4 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất, Tiết Vũ thủy Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 13/2/1982- Thứ Hai Ngày Quốc tế Phụ nữ - Xem Ngày Quốc tế Phụ nữ 1982 Dương Lịch Tháng 3 8 Thứ Hai Năm 1982 Âm Lịch Tháng 2 13 Thứ Hai Năm 1982 Ngày Canh Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 25/2/1982- Thứ bảy Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Xem Ngày Quốc Tế hạnh phúc 1982 Dương Lịch Tháng 3 20 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 2 25 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Nhâm Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 27/2/1982- Thứ Hai Ngày Nước sạch Thế giới - Xem Ngày Nước sạch Thế giới 1982 Dương Lịch Tháng 3 22 Thứ Hai Năm 1982 Âm Lịch Tháng 2 27 Thứ Hai Năm 1982 Ngày Giáp Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 2/3/1982- Thứ Sáu Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Xem Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 1982 Dương Lịch Tháng 3 26 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 3 2 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 3/3/1982- Thứ bảy Ngày Thể Thao Việt Nam - Xem Ngày Thể Thao Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 3 27 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 8/3/1982- Thứ Năm Ngày Cá tháng Tư - Xem Ngày Cá tháng Tư 1982 Dương Lịch Tháng 4 1 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 3 8 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Tiết Xuân phân Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 12/3/1982- Thứ Hai Tết Thanh minh - Xem Tết Thanh minh 1982 Dương Lịch Tháng 4 5 Thứ Hai Năm 1982 Âm Lịch Tháng 3 12 Thứ Hai Năm 1982 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 29/3/1982- Thứ Năm Ngày Trái đất - Xem Ngày Trái đất 1982 Dương Lịch Tháng 4 22 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 3 29 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Tiết Cốc vũ Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 7/4/1982- Thứ Sáu Ngày giải phóng miền Nam - Xem Ngày giải phóng miền Nam 1982 Dương Lịch Tháng 4 30 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 7 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Cốc vũ Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/4/1982- Thứ bảy Ngày Quốc tế Lao động - Xem Ngày Quốc tế Lao động 1982 Dương Lịch Tháng 5 1 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 8 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Cốc vũ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 14/4/1982- Thứ Sáu Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Xem Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 1982 Dương Lịch Tháng 5 7 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 14 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Canh Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 20/4/1982- Thứ Năm Ngày của mẹ - Xem Ngày của mẹ 1982 Dương Lịch Tháng 5 13 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 20 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Bính Thân, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 26/4/1982- Thứ Tư Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Xem Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 1982 Dương Lịch Tháng 5 19 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 26 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 10/4/1982- Thứ Ba Ngày Quốc tế thiếu nhi - Xem Ngày Quốc tế thiếu nhi 1982 Dương Lịch Tháng 6 1 Thứ Ba Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 10 Thứ Ba Năm 1982 Ngày Ất Mão, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Tiểu mãn Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 26/4/1982- Thứ Năm Ngày của cha - Xem Ngày của cha 1982 Dương Lịch Tháng 6 17 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 26 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Mang Chủng Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 1/5/1982- Thứ Hai Ngày báo chí Việt Nam - Xem Ngày báo chí Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 6 21 Thứ Hai Năm 1982 Âm Lịch Tháng 5 1 Thứ Hai Năm 1982 Ngày Ất Hợi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/5/1982- Thứ Hai Ngày gia đình Việt Nam - Xem Ngày gia đình Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 6 28 Thứ Hai Năm 1982 Âm Lịch Tháng 5 8 Thứ Hai Năm 1982 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 21/5/1982- Chủ Nhật Ngày dân số thế giới - Xem Ngày dân số thế giới 1982 Dương Lịch Tháng 7 11 Chủ Nhật Năm 1982 Âm Lịch Tháng 5 21 Chủ Nhật Năm 1982 Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Tiểu Thử Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 7/6/1982- Thứ Ba Ngày Thương binh liệt sĩ - Xem Ngày Thương binh liệt sĩ 1982 Dương Lịch Tháng 7 27 Thứ Ba Năm 1982 Âm Lịch Tháng 6 7 Thứ Ba Năm 1982 Ngày Tân Hợi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 8/6/1982- Thứ Tư Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Xem Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Nhâm Tý, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 1/7/1982- Thứ Năm Ngày tổng khởi nghĩa - Xem Ngày tổng khởi nghĩa 1982 Dương Lịch Tháng 8 19 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 7 1 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Thu Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 15/7/1982- Thứ Năm Ngày Quốc Khánh - Xem Ngày Quốc Khánh 1982 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Mậu Tý, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Tuất, Tiết Xử thử Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 23/7/1982- Thứ Sáu Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Xem Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 9 10 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 7 23 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Tuất, Tiết Bạch Lộ Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 15/8/1982- Thứ Sáu Ngày quốc tế người cao tuổi - Xem Ngày quốc tế người cao tuổi 1982 Dương Lịch Tháng 10 1 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 8 15 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Tuất, Tiết Thu phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 24/8/1982- Chủ Nhật Ngày giải phóng thủ đô - Xem Ngày giải phóng thủ đô 1982 Dương Lịch Tháng 10 10 Chủ Nhật Năm 1982 Âm Lịch Tháng 8 24 Chủ Nhật Năm 1982 Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Tuất, Tiết Hàn Lộ Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 27/8/1982- Thứ Tư Ngày doanh nhân Việt Nam - Xem Ngày doanh nhân Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 10 13 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 8 27 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Tuất, Tiết Hàn Lộ Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 4/9/1982- Thứ Tư Ngày Phụ nữ Việt Nam - Xem Ngày Phụ nữ Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 10 20 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 9 4 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Bính Tý, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tuất, Tiết Hàn Lộ Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 15/9/1982- Chủ Nhật Ngày Hallowen - Xem Ngày Hallowen 1982 Dương Lịch Tháng 10 31 Chủ Nhật Năm 1982 Âm Lịch Tháng 9 15 Chủ Nhật Năm 1982 Ngày Đinh Hợi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tuất, Tiết Sương giáng Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 24/9/1982- Thứ Ba Ngày pháp luật Việt Nam - Xem Ngày pháp luật Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 11 9 Thứ Ba Năm 1982 Âm Lịch Tháng 9 24 Thứ Ba Năm 1982 Ngày Bính Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Đông Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 6/10/1982- Thứ bảy Ngày Nhà giáo Việt Nam - Xem Ngày Nhà giáo Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 11 20 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 10 6 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Đinh Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Đông Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 9/10/1982- Thứ Ba Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Xem Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 11 23 Thứ Ba Năm 1982 Âm Lịch Tháng 10 9 Thứ Ba Năm 1982 Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Tiểu tuyết Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 17/10/1982- Thứ Tư Ngày thế giới phòng chống AIDS - Xem Ngày thế giới phòng chống AIDS 1982 Dương Lịch Tháng 12 1 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 10 17 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Tiểu tuyết Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 5/11/1982- Chủ Nhật Ngày toàn quốc kháng chiến - Xem Ngày toàn quốc kháng chiến 1982 Dương Lịch Tháng 12 19 Chủ Nhật Năm 1982 Âm Lịch Tháng 11 5 Chủ Nhật Năm 1982 Ngày Bính Tý, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 8/11/1982- Thứ Tư Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Xem Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 1982 Dương Lịch Tháng 12 22 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 11 8 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Kỷ Mão, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đông chí Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 10/11/1982- Thứ Sáu Lễ Giáng sinh - Xem Lễ Giáng sinh 1982 Dương Lịch Tháng 12 24 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 11 10 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Tân Tỵ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đông chí Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Dương lịch / Âm lịch Tên ngày 1/1/1982- Thứ Hai Tết Nguyên Đán - Xem Tết Nguyên Đán 1982 Dương Lịch Tháng 1 25 Thứ Hai Năm 1982 Âm Lịch Tháng 1 1 Thứ Hai Năm 1982 Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại hàn Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 13/1/1982- Thứ bảy Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Xem Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh 1982 Dương Lịch Tháng 2 6 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 1 13 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Canh Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 15/1/1982- Thứ Hai Tết Nguyên tiêu - Xem Tết Nguyên tiêu 1982 Dương Lịch Tháng 2 8 Thứ Hai Năm 1982 Âm Lịch Tháng 1 15 Thứ Hai Năm 1982 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Xuân Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 2/2/1982- Thứ Năm Lễ hội Chùa Trầm - Xem Lễ hội Chùa Trầm 1982 Dương Lịch Tháng 2 25 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 2 2 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất, Tiết Vũ thủy Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/2/1982- Thứ Tư Lễ hội Tây Thiên - Xem Lễ hội Tây Thiên 1982 Dương Lịch Tháng 3 10 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 2 15 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 19/2/1982- Chủ Nhật Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Xem Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng 1982 Dương Lịch Tháng 3 14 Chủ Nhật Năm 1982 Âm Lịch Tháng 2 19 Chủ Nhật Năm 1982 Ngày Bính Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 10/3/1982- Thứ bảy Giỗ tổ Hùng Vương - Xem Giỗ tổ Hùng Vương 1982 Dương Lịch Tháng 4 3 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 3 10 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 3/3/1982- Thứ bảy Tết Hàn thực - Xem Tết Hàn thực 1982 Dương Lịch Tháng 3 27 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Tuất, Tiết Xuân phân Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 14/4/1982- Thứ Sáu Tết Dân tộc Khmer - Xem Tết Dân tộc Khmer 1982 Dương Lịch Tháng 5 7 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 14 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Canh Dần, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 15/4/1982- Thứ bảy Lễ Phật Đản - Xem Lễ Phật Đản 1982 Dương Lịch Tháng 5 8 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 4 15 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Tân Mão, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 5/5/1982- Thứ Sáu Tết Đoan Ngọ - Xem Tết Đoan Ngọ 1982 Dương Lịch Tháng 6 25 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 5 5 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Kỷ Mão, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Tuất, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 3/6/1982- Thứ Sáu Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Xem Lễ hội đình Châu Phú An Giang 1982 Dương Lịch Tháng 7 23 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 6 3 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Đinh Mùi, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 4/6/1982- Thứ bảy Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Xem Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh 1982 Dương Lịch Tháng 7 24 Thứ bảy Năm 1982 Âm Lịch Tháng 6 4 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Mậu Thân, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 8/6/1982- Thứ Tư Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Xem Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội 1982 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Nhâm Tý, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 9/6/1982- Thứ Năm Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Xem Hội chùa Hàm Long Hà Nội 1982 Dương Lịch Tháng 7 29 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 6 9 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Quý Sửu, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại thử Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 23/6/1982- Thứ Năm Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Xem Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh 1982 Dương Lịch Tháng 8 12 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 6 23 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Thu Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 10/6/1982- Thứ Sáu Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Xem Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 1982 Dương Lịch Tháng 7 30 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 6 10 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Giáp Dần, Tháng Đinh Mùi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 15/7/1982- Thứ Năm Vu Lan - Xem Vu Lan 1982 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ Năm Năm 1982 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Năm Năm 1982 Ngày Mậu Tý, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Tuất, Tiết Xử thử Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 1/8/1982- Thứ Sáu Tết Katê - Xem Tết Katê 1982 Dương Lịch Tháng 9 17 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 8 1 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Tuất, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/8/1982- Thứ Sáu Tết Trung Thu - Xem Tết Trung Thu 1982 Dương Lịch Tháng 10 1 Thứ Sáu Năm 1982 Âm Lịch Tháng 8 15 Thứ Sáu Năm 1982 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Tuất, Tiết Thu phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 9/9/1982- Thứ Hai Tết Trùng Cửu - Xem Tết Trùng Cửu 1982 Dương Lịch Tháng 10 25 Thứ Hai Năm 1982 Âm Lịch Tháng 9 9 Thứ Hai Năm 1982 Ngày Tân Tỵ, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tuất, Tiết Sương giáng Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/10/1982- Thứ Tư Tết Trùng Thập - Xem Tết Trùng Thập 1982 Dương Lịch Tháng 11 24 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 10 10 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Tuất, Tiết Tiểu tuyết Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/11/1982- Thứ Tư Hội Đình Phường Bông Nam Định - Xem Hội Đình Phường Bông Nam Định 1982 Dương Lịch Tháng 12 29 Thứ Tư Năm 1982 Âm Lịch Tháng 11 15 Thứ Tư Năm 1982 Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tuất, Tiết Đông chí Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 25/11/1982- Thứ bảy Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Xem Hội Vân Lệ Thanh Hóa 1983 Dương Lịch Tháng 1 8 Thứ bảy Năm 1983 Âm Lịch Tháng 11 25 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Bính Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Tuất, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 23/12/1982- Thứ bảy Ông Táo chầu trời - Xem Ông Táo chầu trời 1983 Dương Lịch Tháng 2 5 Thứ bảy Năm 1983 Âm Lịch Tháng 12 23 Thứ bảy Năm 1982 Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Tuất, Tiết Lập Xuân Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Dương lịch Tên ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

lich van nien nam 1982